Các TTHC thuộc lĩnh vực Tài Nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

Các TTHC thuộc lĩnh vực Tài Nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

Danh mục các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài Nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã Ban hành kèm theo Quyết định 3219/QĐ-UBND ngày 24/09/2020; Quyết định 4017/QĐ-UBND ngày 10/12/2019; Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 28/9/2022; Quyết định 1599/QĐ-UBND ngày 21/03/2021 của UBND tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính (24 TTHC)

Ghi chú

Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh: 05 TTHC lĩnh vực đất đai.

1

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

26

2

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

31

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

44

4

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở.

83

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất.

92

Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh: 02 TTHC.

 

6

Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã.

9

7

Đăng ký khai thác nước dưới đất.

15

Quyết định số 1996/ QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh (01TTHC – thay thế Mục 3 quyết định 4017/ QĐ-UBND)

8

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường.

19

Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 21/03/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh: 16 TTHC.

 

9

Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

16

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

26

11

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

33

12

Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

38

13

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

43

14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

47

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

53

16

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

58

17

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

69

18

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

82

19

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

89

20

Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý.

101

21

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

106

22

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

112

23

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

117

24

Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.

122

Tệp đính kèm


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Tin cùng chuyên mục

     Bình luận


    Mã xác thực không đúng.
      Bản đồ hành chính
       Liên kết website
      Thống kê: 186.312
      Online: 2